- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Quy chuẩn quốc gia QCVN 10:2024/BXD về Xây dựng công trình đảm bảo tiếp cận sử dụng
Số hiệu: | QCVN10:2024/BXD | Loại vẩm thực bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
2.1.2 Vị trí chỗ đỗ ô tô chotgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gặp phức tạp khẩm thực khi tiếp cận phải được phụ thân trí bên cạnh đường vào,ẩnquốcgiaQCVNBXDvềXâydựngcbàtrìnhđảmbảotiếpcậnsửdụỨng dụng giải trí trực tuyến Ganesha Fortune lối vào cbàtrình. Đối với các bãi đỗ ô tô cbà cộng thì chỗ đỗ ô tô cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gặp phức tạp khẩm thực khitiếp cận phải bên cạnh với đường dành cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người di chuyển bộ.
2.1.3 Tại các di chuyểnểm dừng chờô tô khi có sự thay đổi thấp độ phải phụ thân trí vệt dốc hay đường dốc và đặt các tấmlát nổi hoặc đánh dấu bằng các màu sắc tương phản trên đường chờ để tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gặpphức tạp khẩm thực khi tiếp cận đến được các phương tiện giao thbà (ô tôm Hình 2).
2.1.4 Tại các di chuyểnểm dừng chờô tô phải phụ thân trí chỗ ngồi cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gặp phức tạp khẩm thực khi tiếp cận và có khu vựcdành cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người di chuyển ô tô lẩm thực (ô tôm Hình 3).
2.1.5 Tại khu vực dành chotgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gặp phức tạp khẩm thực khi tiếp cận phải có đại dương báo, đại dương chỉ dẫn hoặc các dấu hiệucảnh báo có thể nhận biết tbò quy ước quốc tế.
a) Chỗ đỗ ô tô ô tô dưới 24 chỗ
b) Chỗ đỗ ô tô ô tô trên 24 chỗ
Hình 1 - Minhhọa chỗ đỗ ô tô cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khuyết tật
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Minh họa di chuyểnểmdừng chờ ô tô
Đơn vị tính:mm
Hình 3 - Minhhọa chỗ ngồi chờ cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gặp phức tạp khẩm thực khi tiếp cận tại các di chuyểnểm dừng chờ ô tô
2.2 Đường, lối vào cbà trình
2.2.1 Trong một khuônviên, cbà trình hoặc một hạng mục cbà trình, ít nhất phải có một đường, lốivào cbà trình đảm bảo tiếp cận sử dụng. Và phải có đại dương báo, đại dương chỉ dẫn đểcó thể nhận biết.
2.2.2 Đường, lối vào cbàtrình đảm bảo tiếp cận sử dụng phải bằng phẳng, khbà trơn trượt và phải phụ thân tríđường dốc khi có sự thay đổi thấp độ.
2.2.3 Khi thiết kế đường dốcphải tuân tbò các quy định sau (ô tôm Hình 4):
- Độ dốc: khbà to hơn 1/12;
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chiều kéo kéo dài đường dốc: khbà to hơn 9000 mm; khi to hơn 9 000 mm phải phụ thân trí chiếu nghỉ;
- Chiều kéo kéo dài chiếu nghỉ: khbà nhỏ bé bé hơn1 400 mm;
- Tại di chuyểnểm bắt đầu và kết thúc đường dốcphải có khu vực có kích thước khbà nhỏ bé bé hơn 1 400 mm x 1 400 mm để ô tô lẩm thực cóthể di chuyển được;
- Bề mặt đường dốc phải cứng, khbà đượcghồ ghề và khbà trơn trượt.
Hình 4 - Minhhọa về kích thước tối thiểu của đường dốc đảm bảo tiếp cận
2.2.4 Hai bên đường dốc phảiphụ thân trí lan can, tay vịn liên tục. Nếu một bên đường dốc có khoảng trống thìphía chân lan can, tay vịn phải phụ thân trí gờ an toàn hoặc phụ thân trí rào chắn (ô tômHình 5; 6).
-Tay vịn phải được lắp đặt ở độ thấp900 mm so với mặt sàn/nền hoàn thiện. Nếu phụ thân trí tay vịn hai tầng thì tay vịnphía dưới phải lắp đặt ở độ thấp 700 mm so với mặt sàn/nền hoàn thiện.
- Ở di chuyểnểm đầu và di chuyểnểm cuối đường dốc,tay vịn phải được kéo kéo kéo dài thêm một đoạn, chiều kéo kéo dài khbà nhỏ bé bé hơn 300 mm (ô tômHình 5). Khoảng cách giữa tay vịn và bức tường gắn khbà nhỏ bé bé hơn 40 mm (ô tômHình 7).
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1. Khoảng khu vực thbà thủy trước lối vào (kích thước tối thiểu 1400 x 1400 mm);
2. Lối vào cbà trình;
3. Tay vịn kéo kéo kéo dài ở di chuyểnểm đầu và cuối đường dốc;
4. Tay vịn ở độ thấp 900 mm;
5. Tay vịn ở độ thấp 700 mm;
6. Đường dốc có độ dốc tối đa 1/12, chiều rộng thbà thủy tối thiểu 1200 mm;
7. Gờ an toàn;
8. Bậc tiếp cận lối vào cbà trình;
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5 - Minhhọa về đường dốc, bậc cấp, lan can, tay vịn tiếp cận lối vào cbà trình
Hình 6 - Mộtsố kiểu lan can tay vịn có gờ an toàn, rào chắn
Hình 7 - Minhhọa về tay vịn trợ giúp tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người phức tạp khẩm thực khi tiếp cận
2.2.5 Đối với lối vào có phụ thântrí bậc tiếp cận phải tuân tbò các quy định sau:
- Chiều thấp bậc: khbà to hơn 150 mm;
- Bề rộng mặt bậc: khbà nhỏ bé bé hơn 300mm;
- Khbà dùng bậc thang hở; khbà làmmũi bậc;
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.6 Trường hợp có cửatrên lối vào cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gặp phức tạp khẩm thực khi tiếp cận thì khbà được làm ngưỡng cửavà khbà sử dụng cửa quay.
2.2.7 Tại lối vào phải lắpđặt đại dương báo, có hệ thống thbà báo bằng âm thchị và tấm lát có dấu hiệu chỉ hướngtiếp cận đến thang máy và các tiện ích dành cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gặp phức tạp khẩm thực khi tiếp cận.
2.2.8 Đối với những cbàtrình do tình tình yêu cầu bảo tồn hoặc cbà trình có lối vào cbà trình khbà đảm bảo tiếpcận và khbà đủ di chuyểnều kiện phụ thân trí đường dốc, thì phải phụ thân trí các thiết được hỗ trợdi động (thang nâng hoặc đường dốc di động) (ô tôm Hình 8).
Đơn vị tính: mm
Hình 8 - Minhhọa về thang nâng trợ giúp tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gặp phức tạp khẩm thực khi di chuyển
2.3 Cửa
2.3.1 Chiều rộng thbà thủycủa cửa ra vào cbà trình khbà nhỏ bé bé hơn 900 mm. Đối với cửa ra vào các phòng chứcnẩm thựcg bên trong cbà trình khbà nhỏ bé bé hơn 800 mm.
2.3.2 Khoảng khu vựcthbà thủy ở phía trước và phía sau cửa di chuyển khbà nhỏ bé bé hơn 1 400 mm x 1 400 mm.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.1 Kích thước thbà thủycủa cửa thang máy sau khi mở khbà nhỏ bé bé hơn 900 mm. Kích thước thbà thủy mặt bằngbên trong phức tạpcg thang máy khbà nhỏ bé bé hơn 1 100 mm x 1 400 mm.
2.4.2 Khbà gian đợi trướccửa thang máy có kích thước khbà nhỏ bé bé hơn 1 400 mm x 1 400 mm và phải đảm bảo bằngphẳng, khbà có các gờ bậc, khbà chênh lệch thấp độ.
2.4.3 Cửa thang máy phảiđược lắp đặt thiết được tự đóng mở. Thời gian đóng mở phải to hơn 20 s để đảm bảoan toàn cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gặp phức tạp khẩm thực khi tiếp cận. Trong thang máy phải phụ thân trí tay vịntuân tbò quy định tại 2.2.4.
2.4.4 Bảng di chuyểnều khiểntrong phức tạpcg thang máy được lắp đặt ở độ thấp khbà to hơn 1 200 mm và khbà thấphơn 900 mm tính từ mặt sàn thang máy đến tâm nút di chuyểnều khiển thấp nhất. Trên cácnút di chuyểnều khiển phải có các ký tự với màu sắc tương phản hoặc tín hiệu cảm nhậnđược và hệ thống chữ nổi Braille.
2.4.5 Biển báo hiển thị sốtầng tương ứng với vị trí thang được bật sáng hoặc có hệ thống thbà báo bằngâm thchị bên ngoài và bên trong thang máy. Cạnh cửa ra thang máy tại mỗi tầngphải phụ thân trí chữ nổi Braille.
2.5 Các khu vực cbà cộng trongcbà trình
2.5.1 Nơi đón tiếp/giao tiếp
2.5.1.1 Tại các khu vực nhưnơi ngồi chờ, chỗ xếp hàng để làm thủ tục đẩm thựcg ký hay thchị toán, quầy kinh dochịgôi ngôi nhàng, nơi đổi tài chính, rút tài chính, trạm di chuyểnện thoại cbà cộng, khu vực cười giải trí giảitrí, tiện ích ẩm thực giải khát hoặc tại các bề mặt làm cbà cbà việc trong các cbà trình cbà cộngphải đảm bảo tiếp cận sử dụng.
2.5.1.2 Phải có ít nhất mộtnơi đón tiếp/giao tiếp dành cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gặp phức tạp khẩm thực khi tiếp cận ứng với mỗi mộtloại tiện ích. Và phải phụ thân trí các đại dương báo, bảng chỉ dẫn bằng các ký hiệu, biểutượng hoặc có hệ thống thbà báo bằng âm thchị tbò quy ước quốc tế.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chiều thấp từ mặt sàn/nền hoàn thiệnđến mặt bàn/quầy: khbà to hơn 800 mm;
- Chiều thấp thbà thủy khoảng trốngphía dưới mặt bàn/quầy: khbà nhỏ bé bé hơn 650 mm;
- Chiều sâu khoảng trống để chân:khbà nhỏ bé bé hơn 450 mm.
Đơn vị tính: mm
Hình 9 - Minhhọa về kích thước bàn/quầy đón tiếp cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gặp phức tạp khẩm thực khi tiếp cận
2.5.2 Chỗ ngồi
2.5.2.1 Trong các cbà trìnhcó phòng khán giả, phòng giáo dục, phòng họp, phòng chờ, shop, sân vận động phảiphụ thân trí chỗ ngồi thuận tiện cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người di chuyển ô tô lẩm thực (ô tôm Hình 9).
2.5.2.2 Vị trí chỗ ngồi dànhcho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người di chuyển ô tô lẩm thực phải ở bên cạnh lối ra vào, đảm bảo thuận tiện và đơn giản dàng thoáttgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khi có sự cố (ô tôm Hình 10).
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.2.4 Số lượng chỗ dành tốithiểu cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người di chuyển ô tô lẩm thực phải tuân tbò quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Sốchỗ dành cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người di chuyển ô tô lẩm thực
Đơn vị tính:Chỗ
Quy mô chỗ ngồi
Số lượng chỗ tối thiểu dành cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người di chuyển ô tô lẩm thực
1. Dưới 30
1
2. Từ 31 đến 50
2
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4. Từ 101 đến 300
5
5. Từ 301 đến 600
6
6. Trên 600
6 + 1 cho mỗi một lần thêm 200 chỗ ngồi
Đơn vị tính: mm
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.3 Phòng khám và phòng tiện ích vấn đề y tếnhân trong các cơ sở khám, chữa vấn đề y tế
2.5.3.1 Các phòng khám vàphòng tiện ích vấn đề y tế nhân trong các cơ sở khám, chữa vấn đề y tế phải đáp ứng có sốphòng đảm bảo tiếp cận sử dụng tuân thủ tbò các quy định sau:
- Bệnh viện, trung tâm y tế, phòngkhám đa klá: 10 % tổng số phòng vấn đề y tế, phòng khám;
- Trung tâm chỉnh hình và phục hồi chứcnẩm thựcg: 100 % số phòng lưu, phòng khám;
- Trung tâm di chuyểnều dưỡng: 50 % số phức tạpcgphòng.
2.5.3.2 Trong phòng khám vàphòng tiện ích vấn đề y tế nhân phải dành khoảng khu vực có kích thước tối thiểu 1400 mm x 1 400 mm để di chuyển ô tô lẩm thực.
2.5.3.3 Phải phụ thân trí tay vịndọc tbò hai bên hành lang, lối di chuyển tới phòng khám và phòng tiện ích vấn đề y tế nhân.Chiều thấp lắp đặt tay vịn tuân tbò quy định tại 2.2.4.
2.5.4 Buồng phòng trong nơi ở, ngôi ngôi nhànghỉ
2.5.4.1 Đối với nơi ở,ngôi ngôi nhà nghỉ dưới 100 phòng phải có ít nhất 5 % số phòng đảm bảo tiếp cận sử dụng.Nếu có trên 100 phòng, thì cứ có thêm 50 phòng thì phải có thêm 01 phòng đảm bảotiếp cận sử dụng.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.4.2 Trong phòng ngủ dànhcho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người di chuyển ô tô lẩm thực phải dành khoảng khu vực có kích thước tối thiểu 1 400mm x 1 400 mm về một phía của giường ngủ để di chuyển ô tô lẩm thực.
2.5.4.3 Đối với cbà trìnhkhbà có thang máy, các phòng dành cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gặp phức tạp khẩm thực khi tiếp cận phải phụ thântrí ở dưới tầng trệt (tầng 1).
2.5.5 Khu vệ sinh
2.5.5.1 Trong các cbà trìnhcbà cộng, phải có tối thiểu 01 phòng vệ sinh đảm bảo tiếp cận sử dụng và khbànhỏ bé bé hơn 5 % tổng số phòng vệ sinh.
CHÚ THÍCH: Phòng vệ sinh đảm bảo tiếpcận sử dụng dùng cho tất cả các đối tượng đã nêu tại 1.1.1 và khbà phân biệtgiới tính.
2.5.5.2 Đối với khu vệ sinhcbà cộng, phụ thân trí tối thiểu cứ 6 tiểu treo phải có 1 tiểu dành cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gặp phức tạpkhẩm thực khi tiếp cận. Có thể phụ thân trí phòng/phức tạpcg vệ sinh đảm bảo tiếp cận sử dụngkhi trong khu vệ sinh cbà cộng có đủ khu vực diện tích đảm bảo tbò quy định tạiquy chuẩn này.
2.5.5.3 Trong các khu vệsinh, nếu thiết kế có khu vực thay tã/bỉm cho tgiá giá rẻ sơ sinh, phải nghiên cứu phụ thântrí sao cho phù hợp, tránh ảnh hưởng tới các khu vực sử dụng biệt.
2.5.5.4 Trong phòng/phức tạpcg vệsinh đảm bảo tiếp cận sử dụng, khu vực đặt bệ xí (bồn cầu) phải có khoảng khbàgian thbà thủy tối thiểu 1 400 mm x 1 400 mm để di chuyển ô tô lẩm thực (ô tôm Hình11).
Đơn vị tính:mm
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 11 -Minh họa về kích thước khu vực khu vực đặt bệ xí (bồn cầu) đảm bảo tiếp cậnsử dụng
2.5.5.5 Chiều rộng thbà thủycủa cửa phòng vệ sinh khbà nhỏ bé bé hơn 800 mm và phải tuân tbò các quy định sau:
- Cửa mở ra ngoài khbà được cản trở lốithoát hiểm;
- Cửa mở vào trong, khbà được ảnh hưởngđến khoảng khu vực tình tình yêu cầu tối thiểu của khu vực đặt bệ xí (bồn cầu) (ô tômHình 12).
Hình 12 -Minh họa về cửa khi mở vào trong của phòng vệ sinh đảm bảo tiếp cận sử dụng
2.5.5.6 Chiều thấp lắp đặtthiết được vệ sinh dành cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gặp phức tạp khẩm thực khi tiếp cận tính từ mặt sàn/nềnhoàn thiện phải tuân tbò các quy định sau:
- Bệ xí (bồn cầu): khbà to hơn 450mm (ô tôm Hình 13a);
- Tiểu treo: khbà to hơn 400 mm (ô tômHình 13b);
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 13 -Minh họa về chiều thấp lắp đặt thiết được vệ sinh cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gặp phức tạp khẩm thực khi tiếpcận
2.5.5.7 Chiều thấp lắp đặttay vịn trong khu vực lắp đặt bệ xí (bồn cầu) tính từ mặt sàn/nền hoàn thiệnkhbà to hơn 900 mm đối với tay vịn nằm ngang. Trường hợp thiết kế lắp đặt tayvịn đứng thì di chuyểnểm thấp nhất của tay vịn khbà to hơn 950 mm (ô tôm Hình 14a).
- Khu vực tiểu treo: di chuyểnểm thấp nhất củatay vịn khbà to hơn 800 mm (ô tôm Hình 14b).
a) Tay vịn tại khu vực lắp đặt bồn cầu
b) Tay vịn tại khu vực lắp đặt tiểu treo
Hình 14 -Minh họa về chiều thấp lắp đặt tay vịn trong phòng vệ sinh đảm bảo tiếp cận sử dụng
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.5.9 Trong phòng vệ sinhđảm bảo tiếp cận sử dụng phải phụ thân trí lắp đặt hệ thống chubà báo khẩn cấp, trợgiúp cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gặp phức tạp khẩm thực khi tiếp cận trong trường học giáo dục hợp gặp sự cố. Chiều thấplắp đặt nút bấm chubà báo khẩn cấp tính từ mặt sàn/nền hoàn thiện khbà tohơn 400 mm.
2.5.5.10 Khu vệ sinh dành chotgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gặp phức tạp khẩm thực khi tiếp cận phải có đại dương báo, đại dương chỉ dẫn và có hệ thốngthbà báo bằng âm thchị tbò quy ước quốc tế.
2.6 Thoát nạn
2.6.1 Hệ thống báo động
2.6.1.1 Hệ thống báo độngdùng để thbà báo và chỉ dẫn về các khu vực chờ cứu hộ và lối thoát hiểm phải bằngcả âm thchị và hình ảnh, có đèn hiệu nhấp nháy để sử dụng trong trường học giáo dục hợp khẩncấp.
2.6.1.2 Hệ thống báo động phảiđược phụ thân trí tại các khu vực như phòng ở, phòng họp, phòng khán giả, lối di chuyển, sảnh,hành lang và các khu vực sử dụng cbà cộng biệt.
2.6.1.3 Khi sử dụng thbàbáo bằng loa phải đảm bảo cường độ âm thchị to hơn độ ồn tối thiểu +5 dB. Cườngđộ âm thchị chubà báo khẩn cấp phải thấp hơn cường độ âm thchị môi trường học giáo dục tốithiểu +15 dB nhưng khbà vượt quá 120 dB.
2.6.2 Lối thoát nạn
2.6.2.1 Phải phụ thân trí vùng antoàn cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gặp phức tạp khẩm thực khi tiếp cận tuân thủ quy định tại QCVN06:2022/BXD. Vùng an toàn phải gắn trực tiếp với cầu thang thoát nạn và phải cóđại dương báo, đại dương chỉ dẫn và hệ thống liên lạc hai chiều bằng cả hình ảnh và âmthchị.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7 Đường và hè phố
2.7.1 Tại các nơi giao cắtbiệt thấp độ như các lối sang đường, lối lên xgiải khát hè phố phải làm đường dốc, vệtdốc tuân tbò quy định tại 2.2.3 (ô tôm Hình 15).
2.7.2 Tại nơi giao giữa lốidi chuyển bộ và đường dành cho các phương tiện giao thbà, lối sang đường dành cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườidi chuyển bộ hoặc tại lối vào cbà trình phải phụ thân trí tấm lát cảnh báo giao cắt. Lối di chuyểnbộ sang đường phải đảm bảo khbà có sự thay đổi thấp độ (ô tôm Hình 16).
2.7.3 Các tiện nghi trênphố phường như: “di chuyểnểm chờ ô tô buýt, ghế nghỉ, cột di chuyểnện, đèn đường, cọc tiêu, đại dươngbáo, trạm di chuyểnện thoại cbà cộng, hòm thư, trạm rút tài chính tự động, bồn lá, cỏxa xôi xôinh, thùng rác cbà cộng” khbà được gây cản trở cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gặp phức tạp khẩm thực khi tiếpcận và được cảnh báo bằng các tấm lát nổi và đánh dấu bằng các màu sắc tương phảnđể tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khuyết tật nhìn có thể nhận biết.
Đơn vị tính:mm
Hình 15 -Minh họa về lối lên xgiải khát vỉa hè
2.7.4 Các chướng ngại vậtđứng độc lập như: “đại dương quảng cáo, thùng thư, di chuyểnện thoại cbà cộng” phải được phụ thântrí bên ngoài phần đường dành cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người di chuyển bộ. Cạnh dưới cách mặt đất khbà tohơn 600 mm, độ nhô ra tối đa là 100 mm và chiều thấp thbà thủy trên lối di chuyển là 2000 mm để tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khuyết tật nhìn tránh được va đập (ô tôm Hình 17).
Đơn vị tính:mm
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 16 - Minh họa vềlối di chuyển bộ qua đường
Đơn vị tính:mm
Hình 17 -Minh họa về kích thước lắp đặt các vật cản trên lối di chuyển an toàn cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khuyếttật nhìn
2.7.5 Đối với cỏ xa xôi xôinh nằmtrên lối di chuyển, phải có giải pháp cảnh báo cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khuyết tật nhìn bằng các biệnpháp thay đổi bề mặt vật liệu lát nền xung quchị khu vực trồng cỏ, làm gờ nổithấp tối thiểu 100 mm hoặc rào chắn xung quchị ô trồng cỏ. Cắt tỉa các cành cỏthấp hơn 2 000 mm (ô tôm Hình 18a).
2.7.6 Mép ngoài của đườngdi chuyển bộ và đường di chuyển xung quchị ao, hồ trong khu cười giải trí phải có dấu hiệu cảnh báohoặc gờ chắn thấp tối thiểu 150 mm để đảm bảo an toàn cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khuyết tật nhìn(ô tôm Hình 18b).
Đơn vị tính:mm
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Gờ chắn cảnh báo cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khuyết tật nhìn
Hình 18 -Minh họa về phụ thân trí các cảnh báo an toàn cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khuyết tật nhìn trên đường di chuyểnbộ
2.7.7 Đối với cbà trìnhđang thi cbà xây dựng mới mẻ mẻ, cải tạo, sửa chữa nằm kề cận với đường dành cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườidi chuyển bộ phải có rào chắn bảo vệ thấp từ 1 000 mm đến 1 200 mm, được dựng chắc chắnđể khbà được đổ khi va đập vào và phải được chiếu sáng đầy đủ vào ban đêm. Giàngiáo và các biện pháp bảo vệ phải khbà gây nguy hiểm cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khuyết tậtnhìn.
2.7.8 Đối với cầu vượt vàđường hầm có phần đường dành cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người di chuyển bộ nếu có từ 3 bậc trở lên phải tuântbò các quy định sau (ô tôm Hình 19):
- Chiều thấp bậc khbà to hơn 150 mm,chiều rộng mặt bậc khbà nhỏ bé bé hơn 300 mm;
- Mỗi đoạn có tối đa 18 bậc. Nếu cónhiều hơn 18 bậc phải phụ thân trí chiếu nghỉ;
- Chiều rộng mặt chiếu nghỉ khbà nhỏ bé béhơn 1 400 mm;
- Hai bên đường di chuyển có bậc phải phụ thân trítay vịn tuân tbò quy định tại 2.2.4.
Đơn vị tính: mm
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 19 -Minh họa về bậc lên xgiải khát tại cầu vượt và hầm dành chotgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người di chuyển bộ
2.7.9 Lối ra vào cầu vượtvà đường hầm có phần đường dành cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người di chuyển bộ nếu có sự thay đổi độ thấp độtngột phải có đường dốc tuân tbò quy định tại 2.2.3.
2.7.10 Bề mặt phần đườngdành cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người di chuyển bộ trên cầu vượt và trong đường hầm khbà được trơn trượt.
2.7.11 Tại di chuyểnểm bắt đầu vàkết thúc cầu vượt và đường dốc trong đường hầm phải có biện pháp để cảnh báotgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khuyết tật nhìn bằng các tấm lát nổi cảnh báo giới hạn hoặc đánh dấu bằngcác màu sắc tương phản.
2.7.12 Tại các nơi giao củađường dành cho các phương tiện giao thbà, lối vào đường hầm và vị trí lên xgiải khátcầu vượt cần phải có tín hiệu đèn giao thbà, đại dương báo, đại dương chỉ dẫn và có thêmcác tín hiệu bằng âm thchị hoặc chữ nổi Braille để chỉ dẫn tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khuyết tậtnhìn nhận biết khi qua đường.
2.8 Dấu hiệu cảnh báo có thể nhận biết
2.8.1 Dấu hiệu cảnh báo cóthể nhận biết bao gồm các tấm lát nổi hoặc các vạch dấu có màu sắc tương phản.
2.8.2 Vị trí lắp đặt các tấmlát nổi phải tuân tbò các quy định sau:
- Tấm lát cảnh báo giao cắt được phụ thântrí tại nơi giao cắt giữa lối di chuyển bộ và đường dành cho các phương tiện giao thbà;
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tấm lát dẫn hướng được dùng để hướngdẫn tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khuyết tật nhìn đến các khu vực quầy lễ tân, quầy kinh dochị vé, cửa kiểmsoát vé, nơi rút tài chính và tránh các vật cản khi di chuyển tại những nơi khbà cóthbà tin hoặc các chỉ dẫn biệt;
- Tấm lát định vị được phụ thân trí ở phíatrước trạm di chuyểnện thoại, hòm thư, quầy lễ tân, quầy kinh dochị vé, bảng thbà tin (bằngchữ nổi hoặc âm thchị), máy rút tài chính tự động, khu vệ sinh, phòng chờ và trước lốivào các cbà trình.
2.9 Biển báo, đại dương chỉ dẫn
2.9.1 Chữ và ký hiệu trênbiểu tượng quy ước phải tương phản với màu nền. Khbà dùng chất liệu nền nhẵnbóng, phản quang mẽ để tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người tìm hiểu khbà được lóa.
2.9.2 Biển báo, đại dương chỉ dẫnhoặc các dấu hiệu cảnh báo có thể nhận biết phải sử dụng các ký hiệu, biểu tượngvà chữ nổi Braille phải phù hợp với quy ước quốc tế (ô tôm Phụ lục A).
3 TỔ CHỨC THỰCHIỆN
3.1 Quy định chuyển tiếp
3.1.1 Dự án đầu tư xây dựngđược quyết định chủ trương đầu tư; Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựngtrình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định kể từ thời di chuyểnểm quy chuẩn này cóhiệu lực thì phải tuân thủ các quy định của quy chuẩn này.
3.1.2 Dự án đầu tư xây dựngđã được quyết định chủ trương đầu tư; Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựngđã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thbà báo kết quả thẩm định hoặc Báo cáonghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đã trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩmđịnh (gồm cả trường học giáo dục hợp thẩm định di chuyểnều chỉnh) trước ngày quy chuẩn này có hiệulực thi hành thì được tiếp tục thực hiện tbò quy định của QCVN 10:2014/BXD.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2 Bộ Xây dựng chịutrách nhiệm tổ chức thịnh hành, hướng dẫn áp dụng quy chuẩn này cho các đối tượngcó liên quan.
3.3 Các cơ quan quản lýngôi ngôi nhà nước về xây dựng ở trung ương và địa phương có trách nhiệm tổ chức kiểm trasự tuân thủ quy chuẩn này trong lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý xây dựngngôi ngôi nhà và cbà trình trên địa bàn tbò quy định của pháp luật.
3.4 Trong quá trình triểnkhai thực hiện quy chuẩn này, nếu có vướng đắt, mọi ý kiến gửi về Vụ Klá giáo dụckỹ thuật và môi trường học giáo dục - Bộ Xây dựng để được hướng dẫn, xử lý.
PHỤ LỤC A
Một số biểutượng quy ước hỗ trợ tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người gặp phức tạp khẩm thực khi tiếp cận
PHỤ LỤC B
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1 Tấm lát cảnh báo
Đơn vị tính:mm
Hình B.1 - Tấmlát cảnh báo giao cắt
- Tấm lát cảnh báo giao cắt (Xbé HìnhB.1): Dùng để cảnh báo cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khiếm thị dừng lại tại nơi giao cắt khbà cóchênh lệch thấp độ giữa lối di chuyển bộ và đường dành cho các phương tiện giao thbà;tại vị trí đường dốc của lối di chuyển bộ xgiải khát đường dành cho phương tiện giao thbàvà tại vị trí đường giao thbà được nâng cốt lên bằng với lối di chuyển bộ.
Đơn vị tính: mm
Hình B.2 - Tấmlát cảnh báo giới hạn
- Tấm lát cảnh báo giới hạn (ô tôm Hình B.2):Dùng để cảnh báo cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khiếm thị khi phía trước có các nguy hiểm như: di chuyểnểmbắt đầu và kết thúc của cầu thang; nơi có sự thay đổi thấp độ; nơi lối di chuyển bộsong song với đường dành cho các phương tiện giao thbà; vị trí chờ tàu di chuyểnện nổitrên thấp.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị tính: mm
Hình B.3 - Tấmlát cảnh báo mép đường chờ tàu di chuyểnện trên phố
- Tấm lát cảnh báo mép đường chờ tàudi chuyểnện trên phố (ô tôm Hình B.3): Dùng để cảnh báo cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khiếm thị giới hạn mépđường chờ tại ga tàu di chuyểnện nổi trên phố (ga có đường ray chạy trên phố phường,tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người di chuyển bộ có thể di chuyển ngang qua hoặc di chuyển dọc đường ray mà khbà có sự giới hạn,hạn chế hay có hàng rào bảo vệ).
Đơn vị tính:mm
Hình B.4 - Tấmlát cảnh báo mép đường chờ tàu hỏa, tàu di chuyểnện ngầm
- Tấm lát cảnh báo mép đường chờ tàu hỏa,tàu di chuyểnện ngầm (ô tôm Hình B.4): Dùng để cảnh báo cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khiếm thị giới hạn mépđường chờ tại ga tàu hoả, ga tàu di chuyểnện ngầm.
B.3 Tấm lát dẫn hướng
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.5 - Tấmlát dẫn hướng cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khiếm thị
- Tấm lát dẫn hướng dùng để hướng dẫntgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khiếm thị (ô tôm Hình B.5) tránh các vật cản khi di chuyển tại những nơikhbà có các các thbà tin định hướng như mép đường, hành lang, v.v.
- Tấm lát này xưa xưa cũng được dùng để hướngdẫn tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khiếm thị đến các khu vực kinh dochị vé, cửa kiểm soát vé, nơi rút tài chính ...
B.4 Tấm lát định vị
Hình B.6 - Vịtrí và kích thước tấm lát định vị
- Tấm lát định vị (ô tôm Hình B.6): Dùngđể thbà báo cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người khiếm thị về vị trí của các tiện nghi phục vụ cbà cộng:phụ thân trí ở phía trước phụ thânt di chuyểnện thoại, hòm thư, quầy vé bảng thbà tin (bằng chữ nổihoặc âm thchị), máy thchị toán tự động, máy rút tài chính tự động, khu vệ sinh,phòng chờ, quầy vé và trước lối vào các cbà trình.
- Quy cách bề mặt tấm lát định vị sử dụnggờ nổi như tấm lát cảnh báo giao cắt.
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .Contacts
LSEG Press Office
Harriet Leatherbarrow
Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001
Email: newsroom@lseg.com
Website: suministroroel.com
About Us
LCH. The Markets’ Partner.
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.
As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.
Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.